Cập Nhật Bảng Giá Xe Vinfast Tháng 9/2024 Và Chính Sách Ưu Đãi Mới Nhất.

Cập nhật giá xe VinFast Tháng 9/2024 Chính Sách Ưu Đãi Mới Nhất. Mẫu xe: Vinfast VF3, Vinfast VF5, Vinfast VF6, Vinfast VF7, Vinfast VF8, Vinfast VF9,  Vinfast VF Wild. Trong tháng này, VF6sVF7s chính thức xuất xưởng.

Giá xe VinFast VF 3

Xu hướng phát triển ô tô điện mini dự kiến ​​sẽ lan rộng ra các khu vực khác trên thế giới khi mật độ giao thông ngày càng tăng. Không gian giao thông bị hạn chế và nhu cầu  chuyển sang sử dụng ô tô xanh ngày càng tăng. Và điều này đã trở thành hiện thực khi chúng ta thấy có sự đột phá về doanh số. VinFast đã lựa chọn bổ sung thêm nhiều dòng sản phẩm vào phân khúc này tiêu biểu là em út VF 3, giúp ô tô điện được phổ biến tới mọi người dân Việt Nam.

mau xe vinfast vf3 thuc te 32
Màu xe VinFast VF 3 thực tế nhà máy

Giá xe VinFast VF 3

Tên phiên bản VF3Giá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
VF3(không bao gồm pin)240 triệu VNĐ262.337.000 VNĐ243.337.000 VNĐ
VF3(bao gồm pin)322 triệu VNĐ344.337.000 VNĐ325.337.000 VNĐ

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 3, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 3

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 3
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.075
Dài x Rộng x Cao (mm)3.190 x 1.679 x 1622
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)191
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối36
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối285
Đường kính quay đầu tối thiếu (m)8,1
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)857
Tải trọng (Kg)300
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg)50
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)32
Mô men xoắn cực đại (Nm)110
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút100 Km/h
Tăng tốc 0-50Km/h (s)5,3
Tăng tốc 0-100Km/h (s)19,3
Loại PINLPF
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng18,64
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC210
Tính năng sạc nhanh
Hệ thống phanh tái sinh
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ)5 giờ (10-70%)
Thời gian nạp PIN nhanh (phút)36 phút (10-70%)
Cách chuyển sốTích hợp vào cần số
Dẫn độngRWD/Cầu sau
Chọn chế độ láiCó (Eco/Normal)
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừngCó (Lăn/bò)
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauPhụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard
Phanh trướcPhanh đĩa, calip nổi
Phanh sauPhanh tay trống
Kích thước La-zăng175/75R16
Bộ vá lốp
Trợ lực lái

Giá xe VinFast VF 5

VinFast VF 5 Plus là một sự lựa chọn mới trong phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam, đặc biệt với nhiều màu sắc và tính năng hiện đại. Với giá cả cạnh tranh và chính sách thuê pin linh hoạt, nó có thể thu hút sự chú ý của người tiêu dùng đang tìm kiếm một chiếc xe VF 5 nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với nhu cầu di chuyển trong thành phố.

thong so ky thuat gia lan banh vinfast vf5 plus 1 min

Giá xe VinFast VF 5

VF5 là mẫu xe điện nhỏ nhất của VinFast, nằm ở phân khúc A+, cùng phân khúc với những xe Kia Sonet, Toyota Raize.

Tại Việt Nam, VinFast VF 5 2024 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF5Giá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
VF5(không bao gồm pin)468 triệu VNĐ490.337.000 VNĐ471.337.000 VNĐ
VF5(bao gồm pin)548 triệu VNĐ570.337.000 VNĐ551.337.000 VNĐ

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 5, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 5

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 5
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.514
Dài x Rộng x Cao (mm)3967 x 1723 x 1578
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)168
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối260
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối900
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)1.360
Tải trọng (Kg)325
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)100
Mô men xoắn cực đại (Nm)135
Tăng tốc 0-100Km/h (s)10.9
Loại PINLFP
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng37,23
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC326.4
Dẫn độngFWD/cầu trước
Chọn chế độ láiEco/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập/MacPherson
Hệ thống treo – sauDầm xoắn
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa
Kích thước La-zăng17 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Trợ lực láiEPS/Trợ lực điện

Giá xe VinFast VF 6

VinFast VF 6 bản thương mại, đặt ở phân khúc xe gầm cao cỡ B, đã chính thức ra mắt người Việt vào ngày 29/9/2023, và được đánh giá sẽ là đối thủ đáng gờm của các mẫu xe xăng “ăn khách” như Hyundai Creta hay Kia Seltos.

Dòng xe này có hai phiên bản: 6S có giá 675 triệu đồng và 6 Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.

Hai phiên bản VinFast S và Plus có cùng thiết kế ngoại thất và nội thất.
Hai phiên bản VinFast S và Plus có cùng thiết kế ngoại thất và nội thất.

Giá xe VinFast VF 6

Tại Việt Nam, VinFast VF 6 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF6Giá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
S(không bao gồm pin)675 triệu VNĐ697.337.000 VNĐ677.337.000 VNĐ
Plus(không bao gồm pin)765 triệu VNĐ787.337.000 VNĐ768.337.000 VNĐ
S(bao gồm pin)765 triệu VNĐ787.337.000 VNĐ768.337.000 VNĐ
Plus(bao gồm pin)855 triệu VNĐ877.337.000 VNĐ858.337.000 VNĐ

Dòng xe này có hai phiên bản: S có giá 675 triệu đồng và Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 6, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 6

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF6
 VF6 SVF6 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.730
Dài x Rộng x Cao (mm)4.238 x 1.820 x.1594
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)170
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối350
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối1.275
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)1.5501.743
Tải trọng (Kg)427485
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)130150
Mô men xoắn cực đại (Nm)250310
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút 175
Tăng tốc 0-100Km/h (s) 8-10s
Loại PINLFP
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng59,6
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP)Chưa công bố381
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động3,5kW
Công suất sạc AC tối đa (kW)7,2kW, OPT 11kW
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinhCó (thấp, cao)
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ)9 giờ @ sạc 7,2kW (0-100%)
Thời gian nạp PIN nhanh (phút)24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)24,19 phút (10-70%)
Dẫn độngFWD/Cầu trước
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Trợ lực phanh điện tử
Kích thước La-zăng17 Inch19 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện

Giá xe VinFast VF 7

VinFast VF 7 được nhận định là mẫu xe có thiết kế đặc biệt nhất trong dòng sản phẩm mới của thương hiệu ô tô Việt Nam. Phần đầu xe gây ấn tượng với dải đèn LED ban ngày hình chữ V lớn, trải rộng sang hai bên và có khả năng phát sáng mạnh mẽ. Logo chữ V nhỏ, sáng bóng đặt ở vị trí trung tâm “mặt tiền” VF 7, thể hiện niềm tự hào dân tộc.

vinfast vf7 vinfast viet nam 8
Phần đầu xe VinFast VF 7 thiết kế hầm hố và ấn tượng

Giá xe VinFast VF 7

VinFast VF7 cỡ C của VinFast bán ra hai phiên bản, giá lần lượt 850 triệu và 999 triệu đồng, nhận cọc từ 2/12, giao xe trước Tết Nguyên đán.

Tại Việt Nam, VinFast VF 7 2024 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF7Giá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
S(không bao gồm pin)850 triệu VNĐ872.337.000 VNĐ853.337.000 VNĐ
Plus(không bao gồm pin)999 triệu VNĐ1.021.337.000 VNĐ1.002.337.000 VNĐ
S(bao gồm pin)999 triệu VNĐ1.021.337.000 VNĐ1.002.337.000 VNĐ
Plus(bao gồm pin)1.199 triệu VNĐ1.222.337.000 VNĐ1.203.337.000 VNĐ

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 7

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 7
 VF 7SVF 7 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.840
Dài x Rộng x Cao (mm)4.545 x 1.890 x 1.635,75
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)190
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1Motor x 2
Công suất tối đa (kW)130260
Mô men xoắn cực đại (Nm)250500
Tốc độ tối đa (KM/h)150175
Tăng tốc 0-100Km/h (s)10s5,8s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng59,675,3 (DOD 94%)
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)375431
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)24,19 phút (10-70%)24,6 phút (10-70%)
Dẫn độngFWD/Cầu trướcAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Kích thước La-zăng19 Inch20 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Giá xe VinFast VF 8

VinFast VF 8 là một trong những mẫu xe SUV cỡ D điện duy nhất trên thị trường, đặc biệt là trong phân khúc nơi có Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8 có kiểu dáng unibody, và Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport sử dụng khung gầm rời.

VinFast vf8 lux lux plus 3
VinFast VF 8 Lux

Giá xe VinFast VF 8

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
S(không bao gồm pin)1.079.000.000 VNĐ1.101.337.000 VNĐ1.082.337.000 VNĐ
S(bao gồm pin)1.289.000.000 VNĐ1.311.337.000 VNĐ1.292.337.000 VNĐ
Lux(không bao gồm pin)1.170.000.000 VNĐ1.192.337.000 VNĐ1.172.337.000 VNĐ
Lux(bao gồm pin)
1.380.000.000 VNĐ
1.402.337.000 VNĐ1.383.337.000 VNĐ
Lux Plus(bao gồm pin)
1.359.000.000 VNĐ
1.514.337.000 VNĐ1.495.337.000 VNĐ
Lux Plus(bao gồm pin)
1.569.000.000 VNĐ
1.591.337.000 VNĐ1.572.337.000 VNĐ

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 8, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 8

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 8
 VF 8 ECO VF 8 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.950
Dài x Rộng x Cao (mm)4.750 x 1.934 x 1.667
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)175
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối376
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối1.373
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)2.4552.520
Tải trọng (Kg)450
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 2Motor x 2
Công suất tối đa (kW)260300
Mô men xoắn cực đại (Nm)500620
Tốc độ tối đa (KM/h)200
Tăng tốc 0-100Km/h (s)5,9s<5,5s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng87,7
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)471457
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)31 phút (10-70%)
Dẫn độngAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/NormalEco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcTreo độc lập thông minh
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa thông gió
Kích thước La-zăng19 Inch20 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Trợ lực láiEPS/Trợ lực điện

thong so ky thuat gia lan banh vinfast vf9 19 768x512 1Giá xe VinFast VF 9

VinFast VF9 có ngoại hình “đồ sộ”, hiện đại và mạnh mẽ, thể hiện rõ vị thế “dẫn đầu” của mình. Xe được xây dựng dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Balance” của studio nổi tiếng  nhất nước Ý – Pininfarina. Từng chi tiết đều được thiết kế tỉ mỉ và cân đối, tạo nên sự hài hòa độc đáo của dòng xe VinFast.

Giá xe VinFast VF 9

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại tỉnh
Base (không bao gồm pin)1 tỷ 513 triệu VNĐ1.535.337.000 VNĐ1.516.694.000 VNĐ
Plus (không bao gồm pin)1 tỷ 701 triệu VNĐ2.035.337.000 VNĐ1.704.337.000 VNĐ
Base(bao gồm pin)2 tỷ 013 triệu VNĐ2.035.337.000 VNĐ2.016.337.000 VNĐ
Plus (bao gồm pin)2 tỷ 201 triệu VNĐ2.223.337.000 VNĐ2.204.337.000 VNĐ

Vinfast VF9 là xe điện nên chính phủ ưu đãi một số miễn thuế nhất định. Giá lăn bánh Vinfast VF9 chỉ cộng  phí trước bạ: 

Phí trước bạ: Phí trước bạ 3 năm đầu  là 0%. 2 năm tiếp theo sẽ thu phí trước bạ bằng 50% mức thuế đối với  xe động cơ đốt trong  cùng số ghế (theo Nghị định 10/2022/ND-CP).

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 9, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 9

Thông số kỹ thuật chi tiết VinFast VF9 

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 9
 VF 9 ECOVF 9 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)3.149
Dài x Rộng x Cao (mm)5.119 x 2.004 x 1.6965.119 x 2.070 x 1.696
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)194
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối212
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối926
Dung tích Khoang chứa hành lý – phía trước (L)75-100
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 2Motor x 2
Công suất tối đa (kW)300300
Mô men xoắn cực đại (Nm)620620
Tốc độ tối đa (KM/h)200
Tăng tốc 0-100Km/h (s)7,3s6,8s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng123
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)626580 (602 trần kính)
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)35 phút (10-70%)
Dẫn độngAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcĐộc lập tay đòn kép
Hệ thống treo – sauLiên kết đa điểm, giảm chấn khí nén
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa thông gió
Kích thước La-zăng20 Inch21 Inch (Tuỳ chọn 22)
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện

Giá xe VinFast VF Wild

VinFast VF Wild – concept xe bán tải “gọi gió gọi mưa” tại CES 2024 hồi đầu năm nay – đã chính thức có mặt tại Đông Nam Á vào tháng 3 vừa qua. Điểm đến của VF Wild gọi triển lãm ô tô lớn nhất khu vực đầu năm là Bangkok International Motor Show 2024 (BIMS 2024, chính thức diễn ra từ ngày 27/3 đến ngày 7/4, có 2 ngày dành cho báo chí trước đó).

thong tin chi tiet vinfast vf wild 4 768x512 1
Thiết kế đuôi xe VinFast VF Wild lực và chắc chắn

Giá xe VinFast VF Wild

Đang cập nhật.

Thông số kỹ thuật VinFast VF Wild

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF Wild 
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)mm
Dài x Rộng x Cao (mm)5324 x 1997 x mm
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)mm
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Có hàng kính1524mm
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Gập hàng kính chắn gió2438mm

Giá xe VinFast được đánh giá là dễ dàng tiếp cận với khách hàng. Vinfast VF Wild có giá bán phải chăng và được  kỳ vọng sẽ trở thành “phương tiện quốc dân” của người Việt. Theo dự tính của cư dân mạng thì Vinfast VF Wild sẽ cạnh tranh trực tiếp với các chiến thần bán tải, mẫu ô tô điện VF Wild sắp  ra mắt tại Việt Nam. Và nếu bạn đang quan tâm tới dòng xe bán tải VF Wild hãy đến ngay với VinFast tại 68 Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm để gặp Chuyên gia tư vấn xe ô tô điện VinFast, nghe tư vấn về các dòng xe điện VinFast.

Hotline tư vấn: 0817661717

5/5 (1 Review)
5/5 (1 Review)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Nội dung được bảo vệ!