Cập nhật giá xe VinFast Tháng 9/2024 Và Chính Sách Ưu Đãi Mới Nhất. Mẫu xe: Vinfast VF3, Vinfast VF5, Vinfast VF6, Vinfast VF7, Vinfast VF8, Vinfast VF9, Vinfast VF Wild. Trong tháng này, VF6s và VF7s chính thức xuất xưởng.
Giá xe VinFast VF 3
Xu hướng phát triển ô tô điện mini dự kiến sẽ lan rộng ra các khu vực khác trên thế giới khi mật độ giao thông ngày càng tăng. Không gian giao thông bị hạn chế và nhu cầu chuyển sang sử dụng ô tô xanh ngày càng tăng. Và điều này đã trở thành hiện thực khi chúng ta thấy có sự đột phá về doanh số. VinFast đã lựa chọn bổ sung thêm nhiều dòng sản phẩm vào phân khúc này tiêu biểu là em út VF 3, giúp ô tô điện được phổ biến tới mọi người dân Việt Nam.
Giá xe VinFast VF 3
Tên phiên bản VF3 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
VF3(không bao gồm pin) | 240 triệu VNĐ | 262.337.000 VNĐ | 243.337.000 VNĐ |
VF3(bao gồm pin) | 322 triệu VNĐ | 344.337.000 VNĐ | 325.337.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 3, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 3
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 3 | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiếu (m) | 8,1 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 857 |
Tải trọng (Kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg) | 50 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút | 100 Km/h |
Tăng tốc 0-50Km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 19,3 |
Loại PIN | LPF |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ) | 5 giờ (10-70%) |
Thời gian nạp PIN nhanh (phút) | 36 phút (10-70%) |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần số |
Dẫn động | RWD/Cầu sau |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/bò) |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tay trống |
Kích thước La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
Trợ lực lái | Có |
Giá xe VinFast VF 5
VinFast VF 5 Plus là một sự lựa chọn mới trong phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam, đặc biệt với nhiều màu sắc và tính năng hiện đại. Với giá cả cạnh tranh và chính sách thuê pin linh hoạt, nó có thể thu hút sự chú ý của người tiêu dùng đang tìm kiếm một chiếc xe VF 5 nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với nhu cầu di chuyển trong thành phố.
Giá xe VinFast VF 5
VF5 là mẫu xe điện nhỏ nhất của VinFast, nằm ở phân khúc A+, cùng phân khúc với những xe Kia Sonet, Toyota Raize.
Tại Việt Nam, VinFast VF 5 2024 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF5 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
VF5(không bao gồm pin) | 468 triệu VNĐ | 490.337.000 VNĐ | 471.337.000 VNĐ |
VF5(bao gồm pin) | 548 triệu VNĐ | 570.337.000 VNĐ | 551.337.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 5, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 5
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 5 | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.514 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3967 x 1723 x 1578 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 168 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 260 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 900 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.360 |
Tải trọng (Kg) | 325 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 10.9 |
Loại PIN | LFP |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 326.4 |
Dẫn động | FWD/cầu trước |
Chọn chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thông treo – trước | Độc lập/MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa |
Kích thước La-zăng | 17 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim |
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện |
Giá xe VinFast VF 6
VinFast VF 6 bản thương mại, đặt ở phân khúc xe gầm cao cỡ B, đã chính thức ra mắt người Việt vào ngày 29/9/2023, và được đánh giá sẽ là đối thủ đáng gờm của các mẫu xe xăng “ăn khách” như Hyundai Creta hay Kia Seltos.
Dòng xe này có hai phiên bản: 6S có giá 675 triệu đồng và 6 Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.
Giá xe VinFast VF 6
Tại Việt Nam, VinFast VF 6 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF6 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
S(không bao gồm pin) | 675 triệu VNĐ | 697.337.000 VNĐ | 677.337.000 VNĐ |
Plus(không bao gồm pin) | 765 triệu VNĐ | 787.337.000 VNĐ | 768.337.000 VNĐ |
S(bao gồm pin) | 765 triệu VNĐ | 787.337.000 VNĐ | 768.337.000 VNĐ |
Plus(bao gồm pin) | 855 triệu VNĐ | 877.337.000 VNĐ | 858.337.000 VNĐ |
Dòng xe này có hai phiên bản: S có giá 675 triệu đồng và Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 6, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF6 | ||
VF6 S | VF6 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x.1594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 350 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.550 | 1.743 |
Tải trọng (Kg) | 427 | 485 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 310 |
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút | 175 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 8-10s | |
Loại PIN | LFP | |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP) | Chưa công bố | 381 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2kW (0-100%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Giá xe VinFast VF 7
VinFast VF 7 được nhận định là mẫu xe có thiết kế đặc biệt nhất trong dòng sản phẩm mới của thương hiệu ô tô Việt Nam. Phần đầu xe gây ấn tượng với dải đèn LED ban ngày hình chữ V lớn, trải rộng sang hai bên và có khả năng phát sáng mạnh mẽ. Logo chữ V nhỏ, sáng bóng đặt ở vị trí trung tâm “mặt tiền” VF 7, thể hiện niềm tự hào dân tộc.
Giá xe VinFast VF 7
VinFast VF7 cỡ C của VinFast bán ra hai phiên bản, giá lần lượt 850 triệu và 999 triệu đồng, nhận cọc từ 2/12, giao xe trước Tết Nguyên đán.
Tại Việt Nam, VinFast VF 7 2024 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF7 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
S(không bao gồm pin) | 850 triệu VNĐ | 872.337.000 VNĐ | 853.337.000 VNĐ |
Plus(không bao gồm pin) | 999 triệu VNĐ | 1.021.337.000 VNĐ | 1.002.337.000 VNĐ |
S(bao gồm pin) | 999 triệu VNĐ | 1.021.337.000 VNĐ | 1.002.337.000 VNĐ |
Plus(bao gồm pin) | 1.199 triệu VNĐ | 1.222.337.000 VNĐ | 1.203.337.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 7
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 7 | ||
VF 7S | VF 7 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 150 | 175 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 10s | 5,8s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 375 | 431 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,6 phút (10-70%) |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Giá xe VinFast VF 8
VinFast VF 8 là một trong những mẫu xe SUV cỡ D điện duy nhất trên thị trường, đặc biệt là trong phân khúc nơi có Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8 có kiểu dáng unibody, và Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport sử dụng khung gầm rời.
Giá xe VinFast VF 8
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
---|---|---|---|
S(không bao gồm pin) | 1.079.000.000 VNĐ | 1.101.337.000 VNĐ | 1.082.337.000 VNĐ |
S(bao gồm pin) | 1.289.000.000 VNĐ | 1.311.337.000 VNĐ | 1.292.337.000 VNĐ |
Lux(không bao gồm pin) | 1.170.000.000 VNĐ | 1.192.337.000 VNĐ | 1.172.337.000 VNĐ |
Lux(bao gồm pin) | 1.380.000.000 VNĐ | 1.402.337.000 VNĐ | 1.383.337.000 VNĐ |
Lux Plus(bao gồm pin) | 1.359.000.000 VNĐ | 1.514.337.000 VNĐ | 1.495.337.000 VNĐ |
Lux Plus(bao gồm pin) | 1.569.000.000 VNĐ | 1.591.337.000 VNĐ | 1.572.337.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 8, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 8 | ||
VF 8 ECO | VF 8 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 175 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 376 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.373 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 2.455 | 2.520 |
Tải trọng (Kg) | 450 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 2 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 5,9s | <5,5s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 87,7 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 471 | 457 |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 31 phút (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal | Eco/Normal/Sport |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo – trước | Treo độc lập thông minh | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện |
Giá xe VinFast VF 9
VinFast VF9 có ngoại hình “đồ sộ”, hiện đại và mạnh mẽ, thể hiện rõ vị thế “dẫn đầu” của mình. Xe được xây dựng dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Balance” của studio nổi tiếng nhất nước Ý – Pininfarina. Từng chi tiết đều được thiết kế tỉ mỉ và cân đối, tạo nên sự hài hòa độc đáo của dòng xe VinFast.
Giá xe VinFast VF 9
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
Base (không bao gồm pin) | 1 tỷ 513 triệu VNĐ | 1.535.337.000 VNĐ | 1.516.694.000 VNĐ |
Plus (không bao gồm pin) | 1 tỷ 701 triệu VNĐ | 2.035.337.000 VNĐ | 1.704.337.000 VNĐ |
Base(bao gồm pin) | 2 tỷ 013 triệu VNĐ | 2.035.337.000 VNĐ | 2.016.337.000 VNĐ |
Plus (bao gồm pin) | 2 tỷ 201 triệu VNĐ | 2.223.337.000 VNĐ | 2.204.337.000 VNĐ |
Vinfast VF9 là xe điện nên chính phủ ưu đãi một số miễn thuế nhất định. Giá lăn bánh Vinfast VF9 chỉ cộng phí trước bạ:
Phí trước bạ: Phí trước bạ 3 năm đầu là 0%. 2 năm tiếp theo sẽ thu phí trước bạ bằng 50% mức thuế đối với xe động cơ đốt trong cùng số ghế (theo Nghị định 10/2022/ND-CP).
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 9, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 9
Thông số kỹ thuật chi tiết VinFast VF9
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 9 | ||
VF 9 ECO | VF 9 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.149 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.119 x 2.004 x 1.696 | 5.119 x 2.070 x 1.696 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 194 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 212 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 926 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý – phía trước (L) | 75-100 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 2 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 300 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | 620 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 7,3s | 6,8s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 123 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 626 | 580 (602 trần kính) |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 35 phút (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập tay đòn kép | |
Hệ thống treo – sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch (Tuỳ chọn 22) |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Giá xe VinFast VF Wild
VinFast VF Wild – concept xe bán tải “gọi gió gọi mưa” tại CES 2024 hồi đầu năm nay – đã chính thức có mặt tại Đông Nam Á vào tháng 3 vừa qua. Điểm đến của VF Wild gọi triển lãm ô tô lớn nhất khu vực đầu năm là Bangkok International Motor Show 2024 (BIMS 2024, chính thức diễn ra từ ngày 27/3 đến ngày 7/4, có 2 ngày dành cho báo chí trước đó).
Giá xe VinFast VF Wild
Đang cập nhật.
Thông số kỹ thuật VinFast VF Wild
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF Wild | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | mm |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5324 x 1997 x mm |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | mm |
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Có hàng kính | 1524mm |
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Gập hàng kính chắn gió | 2438mm |
Giá xe VinFast được đánh giá là dễ dàng tiếp cận với khách hàng. Vinfast VF Wild có giá bán phải chăng và được kỳ vọng sẽ trở thành “phương tiện quốc dân” của người Việt. Theo dự tính của cư dân mạng thì Vinfast VF Wild sẽ cạnh tranh trực tiếp với các chiến thần bán tải, mẫu ô tô điện VF Wild sắp ra mắt tại Việt Nam. Và nếu bạn đang quan tâm tới dòng xe bán tải VF Wild hãy đến ngay với VinFast tại 68 Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm để gặp Chuyên gia tư vấn xe ô tô điện VinFast, nghe tư vấn về các dòng xe điện VinFast.
Hotline tư vấn: 0817661717