BẢNG GIÁ XE VINFAST THÁNG 2/2025
Bảng giá xe VinFast VF 5 2025
VinFast VF 5 Plus là một sự lựa chọn mới trong phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam, đặc biệt với nhiều màu sắc và tính năng hiện đại. Với giá cả cạnh tranh và chính sách thuê pin linh hoạt, nó có thể thu hút sự chú ý của người tiêu dùng đang tìm kiếm một chiếc xe VF 5 nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với nhu cầu di chuyển trong thành phố.

Bảng giá xe VinFast VF 5
Trước khi đi vào chi tiết bảng giá xe VinFast 2025, cùng nhìn lại “siêu sao hạng A VF 5 có gì nhé”. VF5 là mẫu xe điện nhỏ nhất của VinFast, nằm ở phân khúc A+, cùng phân khúc với những xe Kia Sonet, Toyota Raize.
Tại Việt Nam, VinFast VF 5 2025 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF5 | Giá niêm yết | ||
VF5(không bao gồm pin) | 480 triệu VNĐ | ||
VF5(bao gồm pin) | 540 triệu VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 5, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 5
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 5 | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.514 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3967 x 1723 x 1578 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 168 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 260 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 900 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.360 |
Tải trọng (Kg) | 325 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 10.9 |
Loại PIN | LFP |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 326.4 |
Dẫn động | FWD/cầu trước |
Chọn chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thông treo – trước | Độc lập/MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa |
Kích thước La-zăng | 17 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim |
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện |
Bảng giá xe VinFast VF 6 2025
VinFast VF 6 bản thương mại, đặt ở phân khúc xe gầm cao cỡ B, đã chính thức ra mắt người Việt vào ngày 29/9/2023, và được đánh giá sẽ là đối thủ đáng gờm của các mẫu xe xăng “ăn khách” như Hyundai Creta hay Kia Seltos.
Và bảng giá xe VinFast 2025 đặc biệt là VF 6 sẽ là bao nhiêu? Dòng xe này có hai phiên bản: VF 6 Eco có giá 640 triệu đồng và VF 6 Plus có giá 710 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 70 triệu đồng, tức là Eco sẽ là 710 triệu đồng và Plus là 770 triệu đồng.

Bảng giá xe VinFast VF 6
Tại Việt Nam, VinFast VF 6 2025 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF6 | Giá niêm yết | ||
Eco(không bao gồm pin) | 640 triệu VNĐ | ||
Plus(không bao gồm pin) | 710 triệu VNĐ | ||
Eco(bao gồm pin) | 710 triệu VNĐ | ||
Plus(bao gồm pin) | 770 triệu VNĐ |
Dòng xe này có hai phiên bản: Co có giá 640 triệu đồng và Plus có giá 710 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 70 triệu đồng, tức là Eco sẽ là 710 triệu đồng và Plus là 770 triệu đồng.
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 6, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 6
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF6 | ||
VF6 Eco | VF6 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x.1594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 350 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.550 | 1.743 |
Tải trọng (Kg) | 427 | 485 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 310 |
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút | 175 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 8-10s | |
Loại PIN | LFP | |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP) | Chưa công bố | 381 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2kW (0-100%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
Kích thước La-zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Bảng giá xe VinFast VF 7 2025
VinFast VF 7 được nhận định là mẫu xe có thiết kế đặc biệt nhất trong dòng sản phẩm mới của thương hiệu ô tô Việt Nam. Phần đầu xe gây ấn tượng với dải đèn LED ban ngày hình chữ V lớn, trải rộng sang hai bên và có khả năng phát sáng mạnh mẽ. Logo chữ V nhỏ, sáng bóng đặt ở vị trí trung tâm “mặt tiền” VF 7, thể hiện niềm tự hào dân tộc.

Bảng giá xe VinFast VF 7
VinFast VF7 cỡ C của VinFast bán ra hai phiên bản, giá lần lượt 850 triệu và 999 triệu đồng, nhận cọc từ 2/12, giao xe trước Tết Nguyên đán.
Tại Việt Nam, VinFast VF 7 2025 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF7 | Giá niêm yết | ||
Eco(không bao gồm pin) | 760 triệu VNĐ | ||
Plus(không bao gồm pin) | 899 triệu VNĐ | ||
Eco(bao gồm pin) | 854 triệu VNĐ | ||
Plus(bao gồm pin) | 999 triệu VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 7
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 7 | ||
VF 7 Eco | VF 7 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 150 | 175 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 10s | 5,8s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 375 | 431 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,6 phút (10-70%) |
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thông treo – trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Bảng giá xe VinFast VF 8 2025
VinFast VF 8 là một trong những mẫu xe SUV cỡ D điện duy nhất trên thị trường, đặc biệt là trong phân khúc nơi có Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8 có kiểu dáng unibody, và Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport sử dụng khung gầm rời.

Bảng giá xe VinFast VF 8
Tên phiên bản VF8 | Giá niêm yết |
Eco(không bao gồm pin) | 970.000.000 VNĐ |
Eco(bao gồm pin) | 1.120.000.000 VNĐ |
Plus(không bao gồm pin) | 1.149.000.000 VNĐ |
Plus(bao gồm pin) | 1.299.000.000 VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 8, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025..
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ SỰ KHÁC NHAU GIỮA 3 PHIÊN BẢN VINFAST VF 8 | |||
VF 8 Eco | VF 8 PLUS | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | ||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 175 | ||
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 376 | ||
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.373 | ||
Dung tích Khoang chứa hành lý Phía trước (L) | 88 | ||
TẢI TRỌNG | |||
Trọng lượng không tải (Kg) | 2.455 | 2.520 | |
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg) | 70 | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
ĐỘNG CƠ | Motor x 2 | ||
Công suất tối đa (kW/Hp) | 260/349 | 300/402 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 5,9s | 5,5s | |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 87,7 | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 471 | 457 | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 31 phút (10-70%) | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | ||
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | ||
Sưởi PIN cao thế | Có | ||
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo – trước | Treo độc lập thông minh | ||
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | ||
Phanh trước/Phanh sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió | ||
Kích thước La-zăng | Hợp kim 19 Inch | Hợp kim 20 Inch | |
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện | ||
NGOẠI THẤT | |||
Đèn pha | LED | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn pha tự động Bật/tắt | Có | ||
Điều khiển góc chiếu thông minh | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | Không | Không | Có |
Đèn chiếu góc | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | ||
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | ||
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | ||
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Có | ||
Gương chiếu hậu: chống chói tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | ||
Hàng ghế trước kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau kính 1 lớp | Có | ||
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm | Có (4 cửa) | ||
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Hàng ghế sau | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | ||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | |
Đóng mở đá chân | Không | Có | |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng | |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | |
Ghế lái có thông gió | Không | Có | |
Ghế lái có sưởi | Không | Có | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Ghế phụ có thông gió | Không | Có | |
Ghế phụ có sưởi | Không | Có | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 2 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 60;40 | ||
Hàng ghế thứ hai có thông gió | Không | Có | |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | Không | Có | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Sưởi tay lái | Không | Có | |
Nhớ vị trí vô lăng | Không | Có | |
Loại vô lăng | D-cut | ||
Bọc vô lăng | Da nhân tạo | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạo | |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | ||
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | ||
Tựa đầu ghế hàng 2 | Cố định | ||
Hệ thống điều hoà | Tự động, 2 vùng | ||
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | ||
Chức năng Ion hoá không khí | Có | ||
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | ||
Ống thông gió dưới chân hành khách sau | Có | ||
Màn hình cảm ứng giải trí | 15,6 Inch | ||
Màn hình hiển thị HUD | Có | ||
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | ||
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 | 2 | ||
Cổng kết nối USB loại C | Có, 90W | ||
Sạc không dây | Có | ||
Kết nối Wifi | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống loa | 8 | 10 | |
Loa trầm | Không | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có (đa màu) | |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | ||
AN TOÀN VÀ AN NINH | |||
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 5* | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | ||
Khoá cửa xe tự động khi di chuyển | Có | ||
Căng đai khẩn cấp phía trước | Có | ||
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có | ||
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | ||
Túi khí rèm | 2 | ||
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | ||
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | ||
Túi khí bảo vệ chân phía trước | 2 | ||
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | ||
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có | |
Cảnh báo lệch làn | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có | |
Kiểm soát hành trình | Ga tự động cơ bản | Ga tự động thích ứng | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Không | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | ||
Cảnh báo mở cửa | Không | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có | |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Không | Có | |
Hệ thống giám sát lái xe | Không | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |||
Điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | ||
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo | Có | ||
Chế độ Người lạ | Có | ||
Chế độ Thú cưng | Có | ||
Chế độ Cắm trại | Có | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | ||
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | ||
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | ||
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | ||
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | ||
Hiển thị trình trạng giao thông thời gian thực | Có | ||
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | ||
Định vị vị trí xe từ xa | Có | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | ||
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | ||
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | ||
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có | ||
Theo dõi và hiển thị thông minh tình trạng xe | Có | ||
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | ||
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có | ||
Kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Có | ||
Giải trí âm thanh | Có | ||
Xem phim/Video | Có | ||
Tra cứu và truy cập internet | Có | ||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | ||
Nhận thông báo và đặt lịch dịch vụ hậu mãi | Có | ||
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | ||
Quản lý gói cước thuê PIN trực tuyến | Có | ||
Lên lịch sạc theo thói quen sử dụng | Có | ||
Quản lý sạc | Có | ||
eSim | Có |
Bảng giá xe VinFast VF 9 2025
VinFast VF9 có ngoại hình “đồ sộ”, hiện đại và mạnh mẽ, thể hiện rõ vị thế “dẫn đầu” của mình. Xe được xây dựng dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Balance” của studio nổi tiếng nhất nước Ý – Pininfarina. Từng chi tiết đều được thiết kế tỉ mỉ và cân đối, tạo nên sự hài hòa độc đáo của dòng xe VinFast. Cùng tìm hiểu xem bảng giá xe VinFast 2025 dưới đây:

Bảng giá xe VinFast VF 9
Tên phiên bản | Giá niêm yết | ||
Eco (không bao gồm pin) | 1 tỷ 380 triệu VNĐ | ||
Plus (không bao gồm pin) | 1 tỷ 566 triệu VNĐ | ||
Eco(bao gồm pin) | 1 tỷ 680 triệu VNĐ | ||
Plus (bao gồm pin) | 1 tỷ 866 triệu VNĐ |
Vinfast VF9 là xe điện nên chính phủ ưu đãi một số miễn thuế nhất định. Bảng giá xe VinFast, Giá lăn bánh Vinfast VF9 chỉ cộng phí trước bạ có bảng giá xe VinFast 2025
Phí trước bạ: Phí trước bạ 3 năm đầu là 0%. 2 năm tiếp theo sẽ thu phí trước bạ bằng 50% mức thuế đối với xe động cơ đốt trong cùng số ghế (theo Nghị định 10/2022/ND-CP).
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 9, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật chi tiết VinFast VF9
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 9 | ||
VF 9 ECO | VF 9 PLUS | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.149 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.119 x 2.004 x 1.696 | 5.119 x 2.070 x 1.696 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 194 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 212 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 926 | |
Dung tích Khoang chứa hành lý – phía trước (L) | 75-100 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ | Motor x 2 | Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 300 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | 620 |
Tốc độ tối đa (KM/h) | 200 | |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 7,3s | 6,8s |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 123 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 626 | 580 (602 trần kính) |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút) | 35 phút (10-70%) | |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập tay đòn kép | |
Hệ thống treo – sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa thông gió | |
Kích thước La-zăng | 20 Inch | 21 Inch (Tuỳ chọn 22) |
Loại La-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Cập nhật bảng giá xe VinFast 2025 Và Chính Sách Ưu Đãi Mới Nhất. Mẫu xe: Vinfast VF3, Vinfast VF5, Vinfast VF6, Vinfast VF7, Vinfast VF8, Vinfast VF9, Vinfast VF Wild. Trong tháng này, VF6 Eco và VF7 Eco chính thức xuất xưởng.
Bảng Giá Xe VinFast VF 3 2025
Xu hướng phát triển ô tô điện mini dự kiến sẽ lan rộng ra các khu vực khác trên thế giới khi mật độ giao thông ngày càng tăng. Không gian giao thông bị hạn chế và nhu cầu chuyển sang sử dụng ô tô xanh ngày càng tăng. Và điều này đã trở thành hiện thực khi chúng ta thấy có sự đột phá về doanh số. VinFast đã lựa chọn bổ sung thêm nhiều dòng sản phẩm vào phân khúc này tiêu biểu là em út VF 3, giúp ô tô điện được phổ biến tới mọi người dân Việt Nam. Và bảng giá xe VinFast 2025 cũng đặc biệt được lưu tâm.

Bảng Giá Xe VinFast VF 3 2025
Tên phiên bản VF3 | Giá niêm yết | ||
VF3(không bao gồm pin) | 240 triệu VNĐ | ||
VF3(bao gồm pin) | 322 triệu VNĐ |
Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 3, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 3
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 3 | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1622 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiếu (m) | 8,1 |
TẢI TRỌNG | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 857 |
Tải trọng (Kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg) | 50 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút | 100 Km/h |
Tăng tốc 0-50Km/h (s) | 5,3 |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 19,3 |
Loại PIN | LPF |
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC | 210 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ) | 5 giờ (10-70%) |
Thời gian nạp PIN nhanh (phút) | 36 phút (10-70%) |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần số |
Dẫn động | RWD/Cầu sau |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/bò) |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tay trống |
Kích thước La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vá lốp | Có |
Trợ lực lái | Có |

Bảng giá xe VinFast VF Wild
VinFast VF Wild – concept xe bán tải “gọi gió gọi mưa” tại CES 2024 hồi đầu năm nay – đã chính thức có mặt tại Đông Nam Á vào tháng 3 vừa qua. Điểm đến của VF Wild gọi triển lãm ô tô lớn nhất khu vực đầu năm là Bangkok International Motor Show 2024 (BIMS 2024, chính thức diễn ra từ ngày 27/3 đến ngày 7/4, có 2 ngày dành cho báo chí trước đó).

Bảng giá xe VinFast VF Wild
Đang cập nhật bảng giá xe VinFast 2025.
Thông số kỹ thuật VinFast VF Wild
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF Wild | |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | mm |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5324 x 1997 x mm |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | mm |
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Có hàng kính | 1524mm |
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Gập hàng kính chắn gió | 2438mm |
Bảng giá xe VinFast được đánh giá là dễ dàng tiếp cận với khách hàng. Vinfast VF Wild có giá bán phải chăng và được kỳ vọng sẽ trở thành “phương tiện quốc dân” của người Việt.
Theo dự tính của cư dân mạng thì Bảng giá xe VinFast VF Wild sẽ cạnh tranh trực tiếp với các chiến thần bán tải, mẫu ô tô điện VF Wild sắp ra mắt tại Việt Nam. Và nếu bạn đang quan tâm tới dòng xe bán tải VF Wild và bảng giá xe VinFast 2025 hãy đến ngay với VinFast tại 68 Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm để gặp Chuyên gia tư vấn xe ô tô điện VinFast, nghe tư vấn về các dòng xe điện VinFast.
Hotline tư vấn: 0817661717