BẢNG GIÁ XE VINFAST THÁNG 10/2024

VINFAST VF5

Giá niêm yết: 468 triệu đồng

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

VINFAST VF6

Giá niêm yết: 675 triệu đồng

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

VINFAST VF7

Giá niêm yết: 850 triệu đồng

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

VINFAST VF8

Giá niêm yết: 1.079 tỷ

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

VINFAST VF9

Giá niêm yết: 1.589 tỷ

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

VINFAST VF3

Giá niêm yết: 240 triệu đồng

NHẬN BÁO GIÁ XEM CHI TIẾT

Cập nhật bảng giá xe VinFast 2024 Chính Sách Ưu Đãi Mới Nhất. Mẫu xe: Vinfast VF3, Vinfast VF5, Vinfast VF6, Vinfast VF7, Vinfast VF8, Vinfast VF9,  Vinfast VF Wild. Trong tháng này, VF6sVF7s chính thức xuất xưởng.

Bảng Giá Xe VinFast VF 3 2024

Xu hướng phát triển ô tô điện mini dự kiến ​​sẽ lan rộng ra các khu vực khác trên thế giới khi mật độ giao thông ngày càng tăng. Không gian giao thông bị hạn chế và nhu cầu  chuyển sang sử dụng ô tô xanh ngày càng tăng. Và điều này đã trở thành hiện thực khi chúng ta thấy có sự đột phá về doanh số. VinFast đã lựa chọn bổ sung thêm nhiều dòng sản phẩm vào phân khúc này tiêu biểu là em út VF 3, giúp ô tô điện được phổ biến tới mọi người dân Việt Nam. Và bảng giá xe VinFast 2024 cũng đặc biệt được lưu tâm.

Thân xe có đường line dập nổi chạy dọc rất basic
Thân xe có đường line dập nổi chạy dọc rất basic

Bảng Giá Xe VinFast VF 3 2024

Tên phiên bản VF3Giá niêm yết  
VF3(không bao gồm pin)240 triệu VNĐ  
VF3(bao gồm pin)322 triệu VNĐ  

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 3, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 3

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 3
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.075
Dài x Rộng x Cao (mm)3.190 x 1.679 x 1622
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)191
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối36
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối285
Đường kính quay đầu tối thiếu (m)8,1
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)857
Tải trọng (Kg)300
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg)50
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)32
Mô men xoắn cực đại (Nm)110
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút100 Km/h
Tăng tốc 0-50Km/h (s)5,3
Tăng tốc 0-100Km/h (s)19,3
Loại PINLPF
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng18,64
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC210
Tính năng sạc nhanh
Hệ thống phanh tái sinh
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ)5 giờ (10-70%)
Thời gian nạp PIN nhanh (phút)36 phút (10-70%)
Cách chuyển sốTích hợp vào cần số
Dẫn độngRWD/Cầu sau
Chọn chế độ láiCó (Eco/Normal)
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừngCó (Lăn/bò)
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauPhụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panhard
Phanh trướcPhanh đĩa, calip nổi
Phanh sauPhanh tay trống
Kích thước La-zăng175/75R16
Bộ vá lốp
Trợ lực lái

Bảng giá xe VinFast VF 5 2024

VinFast VF 5 Plus là một sự lựa chọn mới trong phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam, đặc biệt với nhiều màu sắc và tính năng hiện đại. Với giá cả cạnh tranh và chính sách thuê pin linh hoạt, nó có thể thu hút sự chú ý của người tiêu dùng đang tìm kiếm một chiếc xe VF 5 nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu và phù hợp với nhu cầu di chuyển trong thành phố.

thong so ky thuat gia lan banh vinfast vf5 plus 1 min
VinFast VF 5 được định vị là một mẫu xe Crossover cỡ A

Bảng giá xe VinFast VF 5

Trước khi đi vào chi tiết bảng giá xe VinFast 2024, cùng nhìn lại “siêu sao hạng A  VF 5 có gì nhé”. VF5 là mẫu xe điện nhỏ nhất của VinFast, nằm ở phân khúc A+, cùng phân khúc với những xe Kia Sonet, Toyota Raize.

Tại Việt Nam, VinFast VF 5 2024 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF5Giá niêm yết  
VF5(không bao gồm pin)468 triệu VNĐ  
VF5(bao gồm pin)548 triệu VNĐ  

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 5, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 5

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF 5
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.514
Dài x Rộng x Cao (mm)3967 x 1723 x 1578
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)168
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối260
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối900
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)1.360
Tải trọng (Kg)325
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)100
Mô men xoắn cực đại (Nm)135
Tăng tốc 0-100Km/h (s)10.9
Loại PINLFP
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng37,23
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC326.4
Dẫn độngFWD/cầu trước
Chọn chế độ láiEco/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập/MacPherson
Hệ thống treo – sauDầm xoắn
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa
Kích thước La-zăng17 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Trợ lực láiEPS/Trợ lực điện

Bảng giá xe VinFast VF 6 2024

VinFast VF 6 bản thương mại, đặt ở phân khúc xe gầm cao cỡ B, đã chính thức ra mắt người Việt vào ngày 29/9/2023, và được đánh giá sẽ là đối thủ đáng gờm của các mẫu xe xăng “ăn khách” như Hyundai Creta hay Kia Seltos.

bảng giá xe VinFast 2024 đặc biệt là VF 6 sẽ là bao nhiêu? Dòng xe này có hai phiên bản: 6S có giá 675 triệu đồng và 6 Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.

Đánh giá chi tiết VinFast VF 6 VinFast Việt Nam
Đánh giá chi tiết VinFast VF 6 VinFast Việt Nam

Bảng giá xe VinFast VF 6

Tại Việt Nam, VinFast VF 6 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF6Giá niêm yết  
S(không bao gồm pin)675 triệu VNĐ  
Plus(không bao gồm pin)765 triệu VNĐ  
S(bao gồm pin)765 triệu VNĐ  
Plus(bao gồm pin)855 triệu VNĐ  

Dòng xe này có hai phiên bản: S có giá 675 triệu đồng và Plus có giá 765 triệu đồng (chưa bao gồm giá của pin). Nếu mua kèm pin, giá sẽ tăng thêm 90 triệu đồng, tức là S sẽ là 765 triệu đồng và Plus là 855 triệu đồng.

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 6, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 6

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF6
 VF6 SVF6 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.730
Dài x Rộng x Cao (mm)4.238 x 1.820 x.1594
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)170
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối350
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối1.275
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)1.5501.743
Tải trọng (Kg)427485
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1
Công suất tối đa (kW)130150
Mô men xoắn cực đại (Nm)250310
Tốc độ tối đa (KM/h) duy trì trong 1 phút 175
Tăng tốc 0-100Km/h (s) 8-10s
Loại PINLFP
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng59,6
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) – Điều kiện tiêu chuẩn Châu Âu (WLTP)Chưa công bố381
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động3,5kW
Công suất sạc AC tối đa (kW)7,2kW, OPT 11kW
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinhCó (thấp, cao)
Thời gian nạp PIN bình thường (giờ)9 giờ @ sạc 7,2kW (0-100%)
Thời gian nạp PIN nhanh (phút)24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)24,19 phút (10-70%)
Dẫn độngFWD/Cầu trước
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Trợ lực phanh điện tử
Kích thước La-zăng17 Inch19 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện

Bảng giá xe VinFast VF 7 2024

VinFast VF 7 được nhận định là mẫu xe có thiết kế đặc biệt nhất trong dòng sản phẩm mới của thương hiệu ô tô Việt Nam. Phần đầu xe gây ấn tượng với dải đèn LED ban ngày hình chữ V lớn, trải rộng sang hai bên và có khả năng phát sáng mạnh mẽ. Logo chữ V nhỏ, sáng bóng đặt ở vị trí trung tâm “mặt tiền” VF 7, thể hiện niềm tự hào dân tộc.

Thiết kế phần đầu xe thon gọn, dựa trên hình ảnh tầu phi thuyền không gian hoặc cánh máy bay
VinFast VF7 “Thiết kế ngoài đời  đẹp hơn trong ảnh”

Bảng giá xe VinFast VF 7

VinFast VF7 cỡ C của VinFast bán ra hai phiên bản, giá lần lượt 850 triệu và 999 triệu đồng, nhận cọc từ 2/12, giao xe trước Tết Nguyên đán.

Tại Việt Nam, VinFast VF 7 2024 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá tham khảo như sau:

Tên phiên bản VF7Giá niêm yết  
S(không bao gồm pin)850 triệu VNĐ  
Plus(không bao gồm pin)999 triệu VNĐ  
S(bao gồm pin)999 triệu VNĐ  
Plus(bao gồm pin)1.199 triệu VNĐ  

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 7

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 7
 VF 7SVF 7 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.840
Dài x Rộng x Cao (mm)4.545 x 1.890 x 1.635,75
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)190
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 1Motor x 2
Công suất tối đa (kW)130260
Mô men xoắn cực đại (Nm)250500
Tốc độ tối đa (KM/h)150175
Tăng tốc 0-100Km/h (s)10s5,8s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng59,675,3 (DOD 94%)
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)375431
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)24,19 phút (10-70%)24,6 phút (10-70%)
Dẫn độngFWD/Cầu trướcAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thông treo – trướcĐộc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trướcĐĩa
Phanh sauĐĩa
Kích thước La-zăng19 Inch20 Inch
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 7, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Bảng giá xe VinFast VF 8 2024

VinFast VF 8 là một trong những mẫu xe SUV cỡ D điện duy nhất trên thị trường, đặc biệt là trong phân khúc nơi có Kia Sorento, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8 có kiểu dáng unibody, và Toyota Fortuner, Ford Everest, Isuzu mu-X, Mitsubishi Pajero Sport sử dụng khung gầm rời.

thong so ky thuat gia lan banh vinfast vf7 4 768x512 1
Nhìn ngang, VF 8 giống phiên bản thu nhỏ của Vinfast Lux SA2.0

Bảng giá xe VinFast VF 8

Tên phiên bản VF8Giá niêm yết
S(không bao gồm pin)1.079.000.000 VNĐ
S(bao gồm pin)1.289.000.000 VNĐ
Lux(không bao gồm pin)1.170.000.000 VNĐ
Lux(bao gồm pin)1.380.000.000 VNĐ
Lux Plus(bao gồm pin)1.359.000.000 VNĐ
Lux Plus(bao gồm pin)1.569.000.000 VNĐ

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 8, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024..

Thông số kỹ thuật VinFast VF 8

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ SỰ KHÁC NHAU GIỮA 3 PHIÊN BẢN VINFAST VF 8
 VF 8 SVF 8 LUXVF 8 LUX PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)2.950
Dài x Rộng x Cao (mm)4.750 x 1.934 x 1.667
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)175
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối376
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối1.373
Dung tích Khoang chứa hành lý Phía trước (L)88
TẢI TRỌNG
Trọng lượng không tải (Kg)2.4552.520
Tải trọng hành lý nóc xe (Kg)70
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
ĐỘNG CƠMotor x 2
Công suất tối đa (kW/Hp)260/349300/402
Mô men xoắn cực đại (Nm)500620
Tăng tốc 0-100Km/h (s)5,9s5,5s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng87,7
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)471457
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)31 phút (10-70%)
Dẫn độngAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
Sưởi PIN cao thế
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcTreo độc lập thông minh
Hệ thống treo – sauThanh điều hướng đa điểm
Phanh trước/Phanh sauĐĩa thông gió/Đĩa thông gió
Kích thước La-zăngHợp kim 19 InchHợp kim 20 Inch
Trợ lực láiEPS/Trợ lực điện
NGOẠI THẤT
Đèn phaLED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động Bật/tắt
Điều khiển góc chiếu thông minh
Đèn chiếu sáng ban ngàyLED
Đèn sương mù trướcKhôngKhông
Đèn chiếu góc
Đèn hậuLED
Đèn phanh trên cao phía sauLED
Gương chiếu hậu: chỉnh điện 
Gương chiếu hậu: gập điện 
Gương chiếu hậu: báo rẽ 
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương 
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi 
Gương chiếu hậu: chống chói tự độngKhôngKhông
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí
Hàng ghế trước kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau kính 1 lớp
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạmCó (4 cửa)
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)Hàng ghế sau
Kính chắn gió, chống tia UV
Gạt mưa trước tự động
Tấm bảo vệ dưới thân xe
Điều chỉnh cốp sauChỉnh cơChỉnh điện
Đóng mở đá chânKhông
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
Số chỗ ngồi5
Ghế lái – điều chỉnh hướngChỉnh điện 8 hướngChỉnh điện 12 hướng
Ghế lái nhớ vị tríKhông
Ghế lái có thông gióKhông
Ghế lái có sưởiKhông
Ghế phụ – điều chỉnh hướngChỉnh điện 6 hướngChỉnh điện 10 hướng
Ghế phụ có thông gióKhông
Ghế phụ có sưởiKhông
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướngChỉnh cơ 2 hướng
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ60;40
Hàng ghế thứ hai có thông gióKhông
Hàng ghế thứ 2 có sưởiKhông
Bệ gác tay hàng ghế 2Có, tích hợp hộc để cốc
Điều chỉnh vô lăngChỉnh cơ 4 hướngChỉnh điện 4 hướng
Sưởi tay láiKhông
Nhớ vị trí vô lăngKhông
Loại vô lăngD-cut
Bọc vô lăngDa nhân tạo
Chất liệu bọc ghếGiả daDa nhân tạo
Tựa đầu ghế láiChỉnh cơ cao thấp
Tựa đầu ghế phụChỉnh cơ cao thấp
Tựa đầu ghế hàng 2Cố định
Hệ thống điều hoàTự động, 2 vùng
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng Ion hoá không khí
Lọc không khí cabinCombi 1.0
Ống thông gió dưới chân hành khách sau
Màn hình cảm ứng giải trí15,6 Inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 22
Cổng kết nối USB loại CCó, 90W
Sạc không dây
Kết nối Wifi
Kết nối Bluetooth
Hệ thống loa810
Loa trầmKhông1
Đèn trang trí nội thấtKhôngCó (đa màu)
Cửa sổ trời chỉnh điệnKhông
Gương chiếu hậu trong xeChống chói tự động
AN TOÀN VÀ AN NINH
Mức đánh giá an toàn ASEAN NCAP 5*
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốpdTPMS
Khoá cửa xe tự động khi di chuyển
Căng đai khẩn cấp phía trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2
Túi khí trước lái và hành khách phía trước2
Túi khí rèm2
Túi khí bên hông hàng ghế trước2
Túi khí bên hông hàng ghế sau2
Túi khí bảo vệ chân phía trước2
Túi khí trung tâm hàng ghế trước1
CÁC TÍNH NĂNG ADAS
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)Không
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)Không
Cảnh báo lệch lànKhông
Hỗ trợ giữ lànKhông
Kiểm soát đi giữa lànKhông
Kiểm soát hành trìnhGa tự động cơ bảnGa tự động thích ứng
Điều chỉnh tốc độ thông minhKhông
Nhận biết biển báo giao thôngKhông
Cảnh báo va chạm phía trướcKhông
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sauKhông
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửaKhông
Phanh tự động khẩn cấp trướcKhông
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấpKhông
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứngKhông
Hệ thống giám sát lái xeKhông
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH
Điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo
Chế độ Người lạ
Chế độ Thú cưng
Chế độ Cắm trại
Đồng bộ và quản lý tài khoản
Cài đặt giới hạn địa lý của xe
Cài đặt thời gian hoạt động của xe
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu
Hiển thị trình trạng giao thông thời gian thực
Hiển thị bản đồ vệ tinh
Định vị vị trí xe từ xa
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động
Theo dõi và hiển thị thông minh tình trạng xe
Hỏi đáp trợ lý ảo
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo
Kết nối Android Auto và Apple CarPlay
Giải trí âm thanh
Xem phim/Video
Tra cứu và truy cập internet
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói
Nhận thông báo và đặt lịch dịch vụ hậu mãi
Cập nhật phần mềm từ xa
Quản lý gói cước thuê PIN trực tuyến
Lên lịch sạc theo thói quen sử dụng
Quản lý sạc
eSim

Bảng giá xe VinFast VF 9 2024

VinFast VF9 có ngoại hình “đồ sộ”, hiện đại và mạnh mẽ, thể hiện rõ vị thế “dẫn đầu” của mình. Xe được xây dựng dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Balance” của studio nổi tiếng  nhất nước Ý – Pininfarina. Từng chi tiết đều được thiết kế tỉ mỉ và cân đối, tạo nên sự hài hòa độc đáo của dòng xe VinFast. Cùng tìm hiểu xem bảng giá xe VinFast 2024 dưới đây:

thong so ky thuat gia lan banh vinfast vf9 4 768x512 1
Thân xe VinFast VF9 linh hoạt với các gân  dọc

Bảng giá xe VinFast VF 9

Tên phiên bảnGiá niêm yết  
Base (không bao gồm pin)1 tỷ 513 triệu VNĐ  
Plus (không bao gồm pin)1 tỷ 701 triệu VNĐ  
Base(bao gồm pin)2 tỷ 013 triệu VNĐ  
Plus (bao gồm pin)2 tỷ 201 triệu VNĐ  

Vinfast VF9 là xe điện nên chính phủ ưu đãi một số miễn thuế nhất định. Bảng giá xe VinFast, Giá lăn bánh Vinfast VF9 chỉ cộng  phí trước bạ có bảng giá xe VinFast 2024

Phí trước bạ: Phí trước bạ 3 năm đầu  là 0%. 2 năm tiếp theo sẽ thu phí trước bạ bằng 50% mức thuế đối với  xe động cơ đốt trong  cùng số ghế (theo Nghị định 10/2022/ND-CP).

Trên đây là bảng giá xe VinFast VF 9, quý anh chị tham khảo. Trong tháng này, khi mua xe, anh chị sẽ được hưởng các ưu đãi chính sách của tháng. Liên hệ hotline để biết thêm chi tiết về bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật chi tiết VinFast VF9 

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 2 PHIÊN BẢN VINFAST VF 9
 VF 9 ECOVF 9 PLUS
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)3.149
Dài x Rộng x Cao (mm)5.119 x 2.004 x 1.6965.119 x 2.070 x 1.696
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)194
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối212
Dung tích Khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối926
Dung tích Khoang chứa hành lý – phía trước (L)75-100
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Động cơMotor x 2Motor x 2
Công suất tối đa (kW)300300
Mô men xoắn cực đại (Nm)620620
Tốc độ tối đa (KM/h)200
Tăng tốc 0-100Km/h (s)7,3s6,8s
Dung lượng PIN (Kwh) – Khả dụng123
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km)626580 (602 trần kính)
Chuẩn sạc –  trạm sạc công cộngPlug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp PIN nhanh nhất (phút)35 phút (10-70%)
Dẫn độngAWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ láiEco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trướcĐộc lập tay đòn kép
Hệ thống treo – sauLiên kết đa điểm, giảm chấn khí nén
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa thông gió
Kích thước La-zăng20 Inch21 Inch (Tuỳ chọn 22)
Loại La-zăngHợp kim
Loại lốpLốp mùa hè
Trợ lực láiTrợ lực điện
thong tin chi tiet vinfast vf wild 5 768x512 1
Hai bên hông xe nổi bật với những đường gân nổi. Vòm bánh xe màu đen kéo dài ra phía ngoài.

Bảng giá xe VinFast VF Wild

VinFast VF Wild – concept xe bán tải “gọi gió gọi mưa” tại CES 2024 hồi đầu năm nay – đã chính thức có mặt tại Đông Nam Á vào tháng 3 vừa qua. Điểm đến của VF Wild gọi triển lãm ô tô lớn nhất khu vực đầu năm là Bangkok International Motor Show 2024 (BIMS 2024, chính thức diễn ra từ ngày 27/3 đến ngày 7/4, có 2 ngày dành cho báo chí trước đó).

thong tin chi tiet vinfast vf wild 4 768x512 1
Thiết kế đuôi xe VinFast VF Wild lực và chắc chắn

Bảng giá xe VinFast VF Wild

Đang cập nhật bảng giá xe VinFast 2024.

Thông số kỹ thuật VinFast VF Wild

THÔNG SỐ KĨ THUẬT VINFAST VF Wild 
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm)mm
Dài x Rộng x Cao (mm)5324 x 1997 x mm
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm)mm
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Có hàng kính1524mm
Dung tích Khoang chứa hành lý (mm) – Gập hàng kính chắn gió2438mm

Bảng giá xe VinFast được đánh giá là dễ dàng tiếp cận với khách hàng. Vinfast VF Wild có giá bán phải chăng và được  kỳ vọng sẽ trở thành “phương tiện quốc dân” của người Việt.

Theo dự tính của cư dân mạng thì Bảng giá xe VinFast VF Wild sẽ cạnh tranh trực tiếp với các chiến thần bán tải, mẫu ô tô điện VF Wild sắp  ra mắt tại Việt Nam. Và nếu bạn đang quan tâm tới dòng xe bán tải VF Wild và bảng giá xe VinFast 2024 hãy đến ngay với VinFast tại 68 Trịnh Văn Bô, Phương Canh, Nam Từ Liêm để gặp Chuyên gia tư vấn xe ô tô điện VinFast, nghe tư vấn về các dòng xe điện VinFast.

Hotline tư vấn: 0817661717